Tìm hiểu chi tiết bảng ngọc trong LMHT Tốc Chiến: Bảng ngọc tái tổ hợp trong LMHT Tốc Chiến được rút gọn lại so với phiên bản PC.
Danh Mục Bài Viêt
Giới thiệu bảng ngọc Tốc Chiến
Hệ thống sẽ chia làm 4 sát thương then chốt bao gồm:
- sát thương ngọc chính (Keystones)
- sát thương ngọc Áp Đảo (Domination)
- sát thương ngọc Hồi Phục (Resolve)
- sát thương ngọc Cảm Hứng (Inspiration)
Mỗi sát thương Then Chốt sẽ được lựa chọn 1 sát thương ngọc, chi tiết ở các mục dưới nhé!
Các sát thương ngọc sẽ được mở dần theo cấp độ của mỗi người chơi, hãy tận dụng khả năng sáng tạo của mình để tạo ra những bộ ngọc phù hợp với chất tướng và lối chơi của mình!
Điểm Ngọc Siêu Cấp
Sốc Điện (Sốc sát thương)
– Đánh trúng một tướng 3 lần bằng đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong 3 giây sẽ gây thêm sát thương thích ứng.
– Sát thương gây thêm: 30 – 184 (theo cấp độ) + 40% sát thương Vật Lý bổ sung + 25% sát thương Phép Thuật.
– Thời gian hồi chiêu: 25 giây.
Triệu Hồi Aery (Cấu rỉa, Bảo vệ):
– Đòn tấn công sẽ đưa Aery đưa đến chỗ mục tiêu, gây sát thương lên kẻ địch hoặc che chắn cho đồng minh.
– Sát thương thêm: 10 – 60(theo cấp độ) + 20% sát thương Vật Lý bổ sung + 10% sát thương Phép Thuật.
– Che chắn: 20 – 120 (theo cấp độ) + 40% sát thương Vật Lý bổ sung + 20% sát thương Phép Thuật.
Lưu ý: Aery không thể gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.
Chinh Phục (Chồng sát thương):
– Tích cộng dồn sát thương thích ứng khi tấn công tướng địch, cộng dồn tối đa 5 lần. Đủ 5 điểm cộng dồn gây thêm sát thương thích ứng vào Tướng địch.
– Sát Thương thích ứng: 2 – 6 sát thương Vật Lý bổ sung hoặc 4 – 12 sát thương Phép Thuật trong 8 giây.
– Khi đủ điểm: Gây 10% sát thương thích ứng vào Tướng địch.
Bước Chân Thần Tốc (Hồi máu, Linh Động):
– Khi di chuyển tấn công sẽ cộng dồn Tích Điện. Ở 100 điểm cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của bạn sẽ hồi máu và tăng tốc độ di chuyển.
– Hồi máu: 15 – 85 (theo cấp độ) + 30% sát thương Vật Lý cộng thêm + 30% sát thương Phép Thuật
– Tốc độ di chuyển gia tăng: 20% trong 1 giây.
Quyền Năng Bất Diệt (Chống chịu, hồi máu):
– Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh tiếp theo lên Tướng sẽ gây thêm sát thương dựa trên lượng máu tối đa của bản thân.
– Hồi máu: 2% lượng máu tối đa của bản thân. Tăng vĩnh viễn 5 máu tối đa.
– Sát thương gây thêm: Sát thương phép thuật bằng 4% máu tối đa của bản thân.
– Đối với tướng đánh xa, hiệu lực của Ngọc giảm 40%.
Dư Chấn (Khống chế, Công kích):
– Sau khi làm bất động tướng địch, nhận giáp và sau đó gây sát thương phép ra xung quanh bản thân.
– Chống chịu: 50 Giáp + 50% Giáp cộng thêm và 50 Kháng Phép + 50% Kháng Phép cộng thêm trong 2s
– Sát thương gây thêm: 12 – 110 (theo cấp độ) + 4% máu tối đa, sát thương phép thuật.
Suối Nguồn Sinh Mệnh (Hồi máu cho đội):
– Hạn chế di chuyển một tướng địch và đánh dấu kẻ đó. Đồng minh của bạn được hồi máu khi tấn công Tướng địch được đánh đấu dựa trên lượng máu tối đa của bạn.
– Thời gian hiệu ứng của dấu ấn: 4 giây
– Hồi máu: Bằng 3% máu tối đa của bản thân trong 2 giây.
Đạo Chích (Hiệu ứng có lợi ngẫu nhiên):
– Mỗi khi sử dụng kỹ năng, đòn đánh tiếp theo của bạn lên Tướng địch thì bản thân sẽ nhận được một hiệu ứng có lợi ngẫu nhiên
– Thời gian hồi chiêu: 25 giây.
Điểm ngọc Áp Đảo
Cuồng nộ (Brutal)
Nhận 7 sát thương vật lý và 2% xuyên giáp hoặc 14 sát thương phép và 2% xuyên kháng phép (thích ứng).
Cuồng Phong Tích Tụ (Gathering Storm)
– Mỗi 2 phút, tăng 2 sát thương Vật Lý hoặc 4 sát thương Phép Thuật (thích ứng)
Thợ Săn Tham Lam (Hunter Vampirism)
– Nhận 2% hút máu vật lý hoặc 2% hút máu phép. Những lần hạ gục tướng duy nhất tăng 2 sát thương vật lý với 1% hút máu vật lý hoặc 4 sát thương phép với 1% hút máu phép. (thích ứng).
Đắc Thắng (Triumph)
– Tham gia hạ gục kẻ địch sẽ được hồi 10% máu đã mất. Gây thêm 3% sát thương cho kẻ địch dưới 35% máu.
Anh Dũng (Champion)
– Nhận 10% sát thương mỗi khi hạ gục tướng. Mất 5% mỗi khi bạn chết cho đến khi phần thưởng biến mất.
Suy Yếu (Weakness)
– Làm giảm tốc độ di chuyển của tướng địch khiến chúng phải chịu nhiều sát thương hơn..
Điểm ngọc Kiên Định (Hồi Phục)
Giáp Cốt (Backbone)
– Nhận 10 giáp hoặc 10 kháng phép, dựa trên bất kỳ chỉ số nào bạn có ít hơn.
Kiểm Soát Điều Kiện (Conditioning)
– Sau 5 phút của trận đấu nhận thêm 8 Giáp và 8 Kháng Phép.
Thợ Săn Khổng Lồ (Hunter Titan)
– Nhận 20 máu tối đa. Những lần hạ gục tướng duy nhất giúp tăng 20 máu tối đa và 4% độ bền.
Hồi phục (Regeneration)
– Mỗi 3 giây, hồi 2% máu hoặc năng lượng dựa trên tỷ lệ phần trăm nào thấp hơn.
Trung Thành (Loyalty)
– Nhận được 2 giáp và 5 kháng phép. Tướng đồng minh gần nhất của bạn nhận được 5 giáp và 2 kháng phép.
Quyền Năng Bất Diệt (Spirit Walker)
– Nhận 50 máu tối đa và 20% kháng làm chậm.
Điểm Ngọc Cảm Hứng (Sáng Tạo)
Phiêu Lưu: (Pathfinder)
– Tăng 8% tốc độ di chuyển khi ở bụi cỏ, rừng và sông khi đang ở ngoài giao tranh.
Chủ Mưu (Mastermind)
– Gây thêm 10% sát thương thực lên quái và trụ. Kiếm thêm 100 vàng và 500XP khi nhận hoặc hỗ trợ thực hiện các mục tiêu này.
Thợ Săn Tài Tình (Hunter Genius)
– Nhận 2,5% giảm thời gian hồi chiêu. Tướng duy nhất hạ gục giảm 1,5% thời gian hồi chiêu.
Hương Vị Ngọt Ngào (Sweet Tooth)
– Tăng 25% khả năng hồi phục của Quả Hồi Phục. Mỗi Quả Hồi Phục bạn ăn được, nhận 10 Vàng.
Thợ Săn Tàn Nhẫn (Pack Hunter)
– Khi đứng gần đồng minh, tăng 2% tốc độ di chuyển. Với mỗi đồng minh riêng biệt hỗ trợ tham gia hạ gục cùng bạn, nhận 50 Vàng và đồng minh trên cũng nhận 50 Vàng.
Dải Băng Năng Lượng (Manaflow Band)
– Đánh trúng tướng địch bằng kỹ năng hoặc đòn tấn công cường hóa sẽ tăng vĩnh viễn 30 năng lượng, tối đa 300 năng lượng.
Trên đây là bài viết chi tiết bảng ngọc LMHT Tốc chiến. Hãy cùng xây dựng riêng mình các bảng ngọc phù hợp để chiến cùng các cao thủ nào!